Từ vựng tiếng Trung chủ đề Công việc

Tham khảo ngay những từ vựng tiếng Trung chủ đề Công việc về nghề nghiệp và chức danh trong công việc. Ghi nhớ những từ này để đạt HSK dễ dàng hơn.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Công việc

Danh sách từ vựng tiếng Trung chủ đề Công việc

Về các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề, trước hết chúng mình tìm hiểu về các từ mới theo chủ đề nghề nghiệp, công việc nhé!

Từ vựngPhiên âmNghĩaVí dụ
医生YīshēngBác sĩ医生正在为他包扎伤口。/Yīshēng zhèngzài wèi tā bāozā shāngkǒu./Bác sĩ đang băng bó vết thương cho anh ta.
秘书MìshūThư ký这位女秘书办事很精明。/Zhè wèi nǚ mìshū bànshì hěn jīngmíng./Cô thư ký này làm việc rất khôn khéo.
老板lǎobǎnÔng chủ这位是我的老板。/Zhè wèi shì wǒ de lǎobǎn./Vị này là ông chủ của tôi.
翻译fānyìPhiên dịch他当过三年翻译,英语说得很流利。/Tā dāngguò sān nián fānyì, yīngyǔ shuō dé hěn liúlì./Anh ấy đã có 3 năm làm phiên dịch nên nói tiếng Anh rất lưu loát.
管理guǎnlǐQuản lý她是我的管理。/Tā shì wǒ de guǎnlǐ./Cô ấy là quản lý của tôi.

Thêm 55 từ vựng tiếng Trung về chủ đề công việc

Tên Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
Thợ massage按摩师ànmó shī
Biên tập编辑biānjí 
Phát thanh viên播音员 bòyīn yuán
Tiến sĩ博士bóshì
Thợ may裁缝cáiféng
Nhân viên chạy vật tư采购员cǎigòu yuán
Thủ quỹ出纳员chūnà yuán 
Đầu bếp厨师chúshī
Thầy tu, người truyền giáo传教士chuánjiào shì
Thuyền viên船员chuányuán
Nhân viên đánh máy打字员dǎzì yuán
Đạo diễn导演dǎoyǎn
Hướng dẫn viên du lịch导游dǎoyóu
Địa chất gia 地质学家dìzhí xué jiā
Thợ điện电工diàn gōng
Lập trình viên máy tính电脑程序员diànnǎo chéngxù yuán
Sản xuất phim truyền hình电视制作人diànshì zhìzuò rén
Minh tinh điện ảnh电影明星diànyǐng míngxīng
Nhân viên cửa hàng店员diànyuán
Quan tòa, thẩm phán法官fǎguān
Phiên dịch翻译fānyì
Quản lý nhà đất房地产经纪人fángdìchǎn jīngjì rén
Phục vụ服务员fúwùyuán
Nhân viên hàng không飞行员fēixíngyuán
Phó giáo sư副教授fùjiàoshòu
Ca sĩ歌手 gēshǒu
Kĩ sư工程师gōngchéngshī
Nhân viên công chức公务员gōngwùyuán
Quản gia管家guǎnjiā
Cán bộ hải quan海关官员hǎiguān guānyuán
Thợ hàn焊接工hànjiē gōng
Hòa thượng和尚 héshàng
Hộ sĩ护士hùshì
Thợ làm vườn花匠(园丁)huā jiàng (yuándīng)
Nhà hóa học化学师huàxué shī
Họa sĩ 画家huàjiā 
Kế toán会计kuàijì
Nhà khoa học科学家kēxuéjiā

Xem thêm: Trải nghiệm các khóa học tiếng Trung hiệu quả với lộ trình bài bản.

Từ vựng chủ đề công việc lao động chân tay

Tên Tiếng ViệtTiếng TrungPhiên âm
Thợ mỏ 矿工kuànggōng
Thợ cơ khí机械师jīxiè shī
Thợ bảo dưỡng (máy móc)机修工jīxiū gōng
Phóng viên记者jìzhě
Nhân viên kĩ thuật技术人员jìshù rényuán
Nhân viên bán xăng加油工jiāyóu gōng
Bà chủ gia đình家庭主妇jiātíng zhǔfù
Công nhân xây dựng建筑工人jiànzhú gōngrén
Kiến trúc sư 建筑师jiànzhú shī
Cảnh sát giao thông 交通警察jiāotōng jǐngchá
Thầy cô giáo 教师 jiàoshī
Giáo sư教授jiàoshòu
Nhân viên tiếp đón 接待员jiēdài yuán
Quản lý经纪人 jīngjì rén
Cảnh sát警察 jǐngchá
Cảnh vệ警卫jǐngwèi
Nhân viên cứu hộ救护员jiùhù yuán

Trên đây là “danh sách từ vựng tiếng Trung về chủ đề công việc“, mà Tiếng Trung Vạn Đạt đã chia sẻ nếu bạn vẫn chưa tìm thấy từ vựng về công việc mà mình đang làm hãy tiếp tục tìm hiểu qua phần tiếp theo nhé!

5/5 - (2 bình chọn)

Bài viết liên quan

Địa chỉ dạy tiếng trung cho trẻ em tại Bình Tân, TPHCM

Bạn đang muốn tìm kiếm trung tâm, địa chỉ dạy tiếng trung cho trẻ em [...]

Xem thêm
Tiếng Hoa cho trẻ Em tại TPHCM

Bạn đang muốn tìm kiếm khóa học tiếng trung cho trẻ em cho con? Nhưng [...]

Xem thêm
Khóa học tiếng trung cho trẻ em – Các lớp nhập môn đến cao cấp

Bạn đang muốn tìm kiếm khóa học tiếng trung cho trẻ em cho con? Nhưng [...]

Xem thêm
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết trung thu

Học từ vựng tiếng Trung chủ đề tết Trung thu là một trong những phương [...]

Xem thêm
Từ vựng tiếng Trung trong Công xưởng

Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng, nhà máy được rất nhiều người quan tâm [...]

Xem thêm
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Công việc

Tham khảo ngay những từ vựng tiếng Trung chủ đề Công việc về nghề nghiệp [...]

Xem thêm

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *