Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết trung thu

Học từ vựng tiếng Trung chủ đề tết Trung thu là một trong những phương pháp học mở rộng vốn kiến thức hiệu quả trong giao tiếp tiếng Trung Quốc đặc biệt cho người đang có chuyên ngành liên quan đến ngôn ngữ này.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết trung thu

I. Tết Trung Thu tiếng Trung là gì?

Tết Trung thu chữ Hán: 中秋節 – / Zhōngqiū jié /, một lễ hội dân gian truyền thống văn hóa Trung Hoa. Theo phong tục lịch Gregorian, vào mùa thu ngày rằm (ngày 15 tháng 8) âm lịch. Trẻ em thường nhận được những lời chúc mừng và ăn bánh Trung thu, bánh dẻo, tới đêm thì rước đèn lồng ngoài trời. Thật là thú vị phải không nào? Hãy cùng trung tâm Hoa Ngữ Vạn Đạt trau dồi thêm từ mới tiếng Trung về chủ đề này trong bài viết bên dưới nhé!

Tết Trung Thu tiếng Trung là gì?

Vào ngày Tết Trung Thu, mặt trăng sáng tròn đầy nhất và cũng là khoảng thời gian người châu Á vừa thu hoạch xong mùa vụ và bắt đầu khâu tổ chức lễ hội trăng rằm. Lúc này, mọi người trong gia đình sẽ quây quần bên nhau, ăn bánh, uống trà và cùng nhau ngắm trăng.

II. Từ vựng về Tết Trung thu tiếng Trung

Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề sẽ giúp bạn tích lũy và nâng cao thêm vốn từ của mình để giao tiếp tốt và dễ dàng chinh phục kỳ thi HSK với số điểm cao. Hoa Ngữ Vạn Đạt cũng đã hệ thống lại toàn bộ từ vựng Tết Trung Thu tiếng Trung dưới bảng sau. Hãy theo dõi và học tập ngay từ bây giờ nhé!

1. Từ vựng chung

Hoa NGữ Vạn Đạt đã hệ thống lại các từ vựng chung chủ đề Tết Trung Thu dưới bảng sau.

STTTừ vựng Tết Trung Thu tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1中秋节Zhōngqiū jiéTết Trung thu
2望月节Wàngyuè jiéTết trông trăng
3农历nónglìÂm lịch
4传统节日chuántǒng jiérìTết truyền thống
5中秋夜Zhōngqiū yèĐêm Trung Thu

2. Các món ăn, các loại bánh

Các loại bánh kẹo là những thứ không thể thiếu trong dịp Tết Trung Thu. Cùng Tiếng Trung Vạn Đạt học cách gọi tết các loại bánh dịp tết Trung Thu tiếng Trung dưới bảng sau nhé!

STTTừ vựng Tết Trung Thu tiếng TrungPhiên âmNghĩa
Các món ăn, loại bánh phổ thông
1月饼yuèbǐngBánh Trung thu
2迷你月饼mínǐ yuèbǐngBánh Trung thu mini
3蛋黄月饼dànhuáng yuèbǐngBánh trung thu nhân trứng 
4果仁月饼guǒ rén yuèbǐngBánh Trung thu nhân hạt (lạc, hạt điều, hạnh nhân) 
5肉馅月饼ròu xiàn yuèbǐngBánh Trung thu nhân thịt
6芝士留心zhīshì liúxīnBánh trung thu trứng chảy
7榴莲冰皮月饼liúlián bīng pí yuèbǐngBánh dẻo nhân sầu riêng
8传统月饼chuántǒng yuèbǐngBánh trung thu truyền thống
9饼干bǐnggānBánh quy
10糖果tángguǒKẹo
11柚子yòuziQuả bưởi
12香蕉xiāngjiāoChuối
13水果盘shuǐguǒ pánMâm hoa quả
Các loại nhân bánh trung thu
14奇亚籽qíyàzǐHạt Chia
15美禄奶酪Měi lù nǎilàoMilo Phô Mai
16果馅奶酪咖啡Guǒ xiàn nǎilào kāfēiFlan Cheese Coffee
17南瓜nán guāBí đỏ
18木鳖果mùbiēguǒGấc
19陈皮chénpíTrần Bì
20红枣HóngzǎoTáo đỏ
21哈密瓜hāmìguāDưa lưới
22táoĐào
23木瓜mùguāĐu đủ
24菠萝蜜bōluómìMít
25樱花yīnghuāHoa Anh Đào
26绿豆lǜdòuĐậu xanh
27绿茶lǜchá Trà xanh
28咸蛋xián dàn Trứng muối

3. Các hoạt động, phong tục

Trong mỗi dịp Tết Trung Thu Trung Quốc hay Việt Nam không thể thiếu các hoạt động vui chơi, các phong tục truyền thống. Hoa NGữ Vạn Đạt đã hệ thống lại các từ vựng Tết Trung Thu tiếng Trung về hoạt động dưới bảng sau:

STTTừ vựng Tết Trung Thu tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1联欢晚会liánhuān wǎnhuìBữa tiệc liên hoan
2观星灯guān xīng dēngNgắm đèn ngôi sao
3提鲤鱼灯出游玩耍tí lǐyú dēng chūyóu wánshuǎXách đèn lồng cá chép đi chơi
4拜祭祖先bài jì zǔxiānThờ cúng tổ tiên
5中秋集市Zhōngqiū jíshìHọp chợ tết Trung thu
6文艺表演wényì biǎoyǎnBiểu diễn văn nghệ
7舞龙wǔ lóngMúa rồng
8舞狮子wǔ shīziMúa sư tử
9玩花灯wán huādēngRước đèn
10舞火龙wǔ huǒlóng Múa lân
11拜月的习俗bài yuè de xísúTập tục cúng trăng
12赏月shǎng yuèNgắm trăng
13家庭团聚/家庭团圆jiātíng tuánjù/jiātíng tuányuánGia đình đoàn tụ/đoàn viên
14合家团聚héjiā tuánjùCả nhà đoàn tụ
15花好月圆huāhǎoyuèyuánĐoàn tụ sum vầy
16中秋节快乐Zhōngqiū jié kuàilèChúc tết trung thu vui vẻ
17做饼Zuò bǐngLàm bánh

4. Nhân vật biểu trưng cho tết trung thu

Các nhân vật tượng trưng cho dịp tết Trung Thu như chú Cuội, chị Hằng,… vốn dĩ cực kỳ quen thuộc với mọi người. Hãy cùng học cách gọi tên những nhân vật biểu tượng bằng tiếng Trung dưới bảng sau:

STTTừ vựng Tết Trung Thu tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1榕树róngshùCây đa
2阿贵的传说Ā guì de chuánshuōTruyền thuyết chú Cuội
3中秋节玩具Zhōngqiū jié wánjùĐồ chơi tết Trung thu
4嫦娥Cháng’éHằng Nga, chị Hằng
5嫦娥奔月Cháng’é bēn yuèHằng nga bay lên cung trăng
6玉兔yùtùThỏ ngọc
7阿贵Ā GuìChú Cuội
8灯笼dēnglóngĐèn lồng
9月亮yuèliangMặt trăng

III. Mẫu câu chúc Tết Trung Thu tiếng Trung ý nghĩa

Sau khi đã củng cố cho mình từ vựng về Tết Trung Thu tiếng Trung thì bạn có thể học tập thêm một số mẫu câu chúc thông dụng.

STTMẫu câu chúc Tết Trung Thu tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1中秋节快乐。Zhōngqiū jié kuàilèTết Trung Thu vui vẻ.
2中秋节快乐,合家平安。Zhōngqiū jié kuàilè, héjiā píng’ān.Tết Trung Thu vui vẻ, chúc cả nhà bình an nhé!
3中秋节快乐,祝你好运。Zhōngqiū jié kuàilè, zhù nǐ hǎo yùn.Tết Trung Thu vui vẻ, chúc bạn gặp nhiều may mắn.
4中秋节快乐,东成西就。Zhōngqiū jié kuàilè, dōng chéng xī jiù.Chúc mừng Tết Trung Thu, chúc gia đình thành công mọi mặt.
5值此中秋佳节来临之际,家长们祝愿自己心爱的儿子,女儿健康,可爱,好好学习! Zhí cǐ zhōngqiū jiājié láilín zhī jì, jiāzhǎngmen zhùyuàn zìjǐ xīn’ài de érzi, nǚ’ér jiànkāng, kě’ài, hǎo hào xuéxí!Nhân dịp Tết Trung Thu, bố mẹ chúc con trai, con gái yêu quý luôn mạnh khỏe, xinh đẹp và chăm chỉ học tập nhé!
6祝爷爷奶奶,父母,兄弟姐妹度过一个充满欢乐和幸福的中秋佳节。Zhù yéye nǎinai, fùmǔ, xiōngdì jiěmèi dùguò yī ge chōngmǎn huānlè hé xìngfú de zhōngqiū jiājié.Chúc ông bà, bố mẹ, anh chị có một mùa Trung Thu hạnh phúc và tràn đầy niềm vui. 
7中秋节快乐! 我希望我们的亲情永远像月饼一样甜蜜,在人生的每一步中始终保持联系。Zhōngqiū jié kuàilè! Wǒ xīwàng wǒmen de qīnqíng yǒngyuǎn xiàng yuèbǐng yīyàng tiánmì, zài rénshēng de měi yī bù zhōng shǐzhōng bǎochí liánxì.Trung Thu vui vẻ!  Mong rằng gia đình chúng ta sẽ luôn yêu thương ngọt ngào như những chiếc bánh trung thu, đồng hành cùng nhau trong cuộc sống.
8中秋节到了。祝您与您所爱的人身体健康,幸福快乐。永远做我的好朋友,在工作和生活中互相支持.。Zhōngqiū jié dào le. Zhù nín yǔ nín suǒ ài de rén shēntǐ jiànkāng, xìngfú kuàilè. Yǒngyuǎn zuò wǒ de hǎo péngyou, zài gōngzuò hé shēnghuó zhōng hùxiāng zhīchí.Trung Thu đã đến. Chúc cậu có thật nhiều sức khỏe, hạnh phúc và vui vẻ bên người thân yêu của mình. Mong cậu sẽ luôn là  bạn tốt của tôi và cùng  hỗ trợ nhau trong công việc và cuộc sống nhé!

IV. Học Hán ngữ qua bài hát 中秋节 (Tết Trung Thu)

Học tiếng Trung qua bài hát được xem là cách học thông minh và giải trí được rất nhiều người áp dụng. Cùng với chủ đề bài viết Tết Trung Thu, hãy cùng Hoa Ngữ Vạn Đạt luyện tập với bài hát Lễ Trung Thu 中秋节 /Zhōngqiū jié/ dưới đây:

Lời bài hát Tết Trung Thu tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa
中秋节月光光Zhōngqiū jié yuèguāngguāngTrăng tết Trung thu chiếu sáng.
全家一起看月亮quánjiā yìqǐ kàn yuèliangCả nhà cùng nhau ngắm trăng.
月儿圆月儿亮yuè ér yuán yuè ér liàngTrăng tròn đầy và sáng.
月饼甜呀月饼香yuèbǐng tián ya yuèbǐng xiāngBánh Trung Thu ngọt, thơm.
吃月饼呀看月亮chī yuèbǐng ya kàn yuèliangThưởng thức bánh và ngắm trăng.
说说笑笑喜洋洋shuō shuō xiào xiào xǐyángyángNói nói cười cười thật vui.
吃月饼呀看月亮呀chī yuèbǐng ya kàn yuèliang yaThưởng thức bánh và ngắm trăng.
说说笑笑喜洋洋shuō shuō xiào xiào xǐyángyángNói nói cười cười thật vui.
中秋节月光光 Zhōngqiū jié yuè guāng guāngTết Trung Thu trăng sáng.
全家一起看月亮quán jiā yì qǐ kàn yuèliangCả nhà cùng nhau ngắm nhìn trăng.
月儿圆月儿亮yuè er yuán yuè er liangVầng trăng tròn và sáng.
月饼甜呀月饼香yuèbǐng tián ya yuèbǐng xiāngBánh Trung Thu ngọt thơm.
吃月饼呀看月亮chī yuèbǐng ya kàn yuèliang yaThưởng thức bánh và ngắm trăng.
说说笑笑喜洋洋shuō shuō xiào xiào xǐyángyángNói nói cười cười vui ngất ngây.
吃月饼呀看月亮呀chī yuèbǐng ya kàn yuèliang yaĂn bánh Trung thu nhìn trăng sáng.
说说笑笑喜洋洋shuō shuō xiào xiào xǐyángyángNói nói cười cười thật là vui.
中秋节月光光Zhōngqiū jié yuè guāng guāngTết Trung thu chiếu sáng.
全家一起看月亮quánjiā yìqǐ kàn yuèliangCả nhà quây quần ngắm trăng.
月儿圆月儿亮yuè ér yuán yuè ér liàngTrăng Trung Thu vừa tròn vừa sáng.
月饼甜呀月饼香yuè bǐng tián ya yuè bǐng xiāngBánh Trung Thu ngọt, thơm.
吃月饼呀看月亮chī yuèbǐng ya kàn yuèliang yaĂn bánh Trung thu và ngắm trăng.
说说笑笑喜洋洋shuō shuō xiào xiào xǐyángyángNói nói cười cười thật là vui.
吃月饼呀看月亮呀chī yuèbǐng ya kàn yuèliang yaĂn bánh Trung thu ngắm trăng.
说说笑笑喜洋洋shuō shuō xiào xiào xǐyángyángNói nói cười cười thật là vui.

Như vậy, Hoa NGữ Vạn Đạt đã chia sẻ toàn bộ kiến thức về chủ đề Tết Trung Thu tiếng Trung. Hy vọng, thông qua những gì mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn tiếp tục củng cố, tích lũy vốn từ vựng.

Bạn có thể để lại thông tin tại form dưới đây, chúng tôi sẽ sớm liên hệ lại bạn. Bạn cũng có thể liên hệ với chúng tôi tại hotline: 093 991 7688 – 0909 948 798 , địa chỉ: số 26 Đường 57A, Tân Tạo, Quận Bình Tân, TPHCM


4.8/5 - (5 bình chọn)

Bài viết liên quan

Địa chỉ dạy tiếng trung cho trẻ em tại Bình Tân, TPHCM

Bạn đang muốn tìm kiếm trung tâm, địa chỉ dạy tiếng trung cho trẻ em [...]

Xem thêm
Tiếng Hoa cho trẻ Em tại TPHCM

Bạn đang muốn tìm kiếm khóa học tiếng trung cho trẻ em cho con? Nhưng [...]

Xem thêm
Khóa học tiếng trung cho trẻ em – Các lớp nhập môn đến cao cấp

Bạn đang muốn tìm kiếm khóa học tiếng trung cho trẻ em cho con? Nhưng [...]

Xem thêm
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tết trung thu

Học từ vựng tiếng Trung chủ đề tết Trung thu là một trong những phương [...]

Xem thêm
Từ vựng tiếng Trung trong Công xưởng

Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng, nhà máy được rất nhiều người quan tâm [...]

Xem thêm
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Công việc

Tham khảo ngay những từ vựng tiếng Trung chủ đề Công việc về nghề nghiệp [...]

Xem thêm